Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân với hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hoàn thành các bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo trong SGK trang 15, 16. Mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết và đầy đủ như sau:

1. Toán lớp 5 trang 15 Thực hành

1.1. Toán lớp 5 trang 15 Bài 1

Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.

\frac{6}{{10}};\,\frac{{10}}{7};\,\frac{{439}}{{100}};\frac{{21}}{{200}};\frac{{532}}{{100\,000}}\(\frac{6}{{10}};\,\frac{{10}}{7};\,\frac{{439}}{{100}};\frac{{21}}{{200}};\frac{{532}}{{100\,000}}\)

Hướng dẫn giải:

Các phân số thập phân là: \frac{6}{{10}};\frac{{439}}{{100}};\frac{{532}}{{100\,000}}\(\frac{6}{{10}};\frac{{439}}{{100}};\frac{{532}}{{100\,000}}\)

\frac{6}{{10}}\(\frac{6}{{10}}\): Sáu phần mười

\frac{10}{7}\(\frac{10}{7}\) không phải là phân số thập phân 

\frac{{439}}{{100}}\(\frac{{439}}{{100}}\): Bốn trăm ba mươi chín phần trăm

\frac{21}{200}\(\frac{21}{200}\) không phải là phân số thập phân 

\frac{{532}}{{100\,000}}\(\frac{{532}}{{100\,000}}\): Năm trăm ba mươi hai phần một trăm nghìn

1.2 Toán lớp 5 trang 15 Bài 2

a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.

Bài 4: Phân số thập phân (trang 14)

b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên.

Hướng dẫn giải:

a) Hình A: 3\frac{7}{{10}}\(3\frac{7}{{10}}\)

Hình B: 1\frac{{53}}{{100}}\(1\frac{{53}}{{100}}\)

b) 3\frac{7}{{10}}\(3\frac{7}{{10}}\) đọc là: ba và bảy phần mười

3\frac{7}{{10}}\(3\frac{7}{{10}}\) có phần nguyên là 3, phần phân số là \frac{7}{{10}}\(\frac{7}{{10}}\)

1\frac{{53}}{{100}}\(1\frac{{53}}{{100}}\) đọc là: Một và năm mươi ba phần trăm

1\frac{{53}}{{100}}\(1\frac{{53}}{{100}}\) có phần nguyên là 1, phần phân số là \frac{{53}}{{100}}\(\frac{{53}}{{100}}\)

1.3 Toán lớp 5 trang 15 Bài 3

Viết các hỗn số sau.

a) Năm và bảy phần mười.

b) Mười tám và sáu phần nghìn.

Hướng dẫn giải:

a) Năm và bảy phần mười: 5\frac{7}{{10}}\(5\frac{7}{{10}}\)

b) Mười tám và sáu phần nghìn: 18\frac{6}{{1000}}\(18\frac{6}{{1000}}\)

2. Toán lớp 5 trang 15, 16 Luyện tập

2.1 Toán lớp 5 trang 15 Bài 1

Viết các phân số sau thành phân số thập phân.

Mẫu: \frac{{21}}{{25}} = \frac{{21 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{84}}{{100}}\(\frac{{21}}{{25}} = \frac{{21 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{84}}{{100}}\)

a) \frac{3}{2};\frac{2}{5}\(\frac{3}{2};\frac{2}{5}\)

b) \frac{{17}}{{20}};\frac{{63}}{{50}}\(\frac{{17}}{{20}};\frac{{63}}{{50}}\)

c) \frac{{33}}{{500}};\frac{{147}}{{250}}\(\frac{{33}}{{500}};\frac{{147}}{{250}}\)

Hướng dẫn giải:

a) \frac{3}{2} = \frac{{3 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{{15}}{{10}} ; \frac{2}{5} = \frac{{2 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{4}{{10}}\(\frac{3}{2} = \frac{{3 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{{15}}{{10}} ; \frac{2}{5} = \frac{{2 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{4}{{10}}\)

b) \frac{{17}}{{20}} = \frac{{17 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{85}}{{100}} ; \frac{{63}}{{50}} = \frac{{63 \times 2}}{{50 \times 2}} = \frac{{126}}{{100}}\(\frac{{17}}{{20}} = \frac{{17 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{85}}{{100}} ; \frac{{63}}{{50}} = \frac{{63 \times 2}}{{50 \times 2}} = \frac{{126}}{{100}}\)

c) \frac{{33}}{{500}} = \frac{{33 \times 2}}{{500 \times 2}} = \frac{{66}}{{1000}} ; \frac{{147}}{{250}} = \frac{{147 \times 4}}{{250 \times 4}} = \frac{{588}}{{1000}}\(\frac{{33}}{{500}} = \frac{{33 \times 2}}{{500 \times 2}} = \frac{{66}}{{1000}} ; \frac{{147}}{{250}} = \frac{{147 \times 4}}{{250 \times 4}} = \frac{{588}}{{1000}}\)

2.2 Toán lớp 5 trang 15 Bài 2

Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.

Mẫu: \frac{37}{10} = 3_{7}^{10}\(\frac{37}{10} = 3_{7}^{10}\) 

Cách làm: Chia tử số cho mẫu số: 37 : 10 = 3 (dư 7)

Thương tìm được là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.

a) \frac{52}{10}\(\frac{52}{10}\); \frac{271}{10}\(\frac{271}{10}\); \frac{148}{10}\(\frac{148}{10}\)

b) \frac{176}{100}\(\frac{176}{100}\); \frac{3005}{100}\(\frac{3005}{100}\); \frac{2057}{1000}\(\frac{2057}{1000}\)

Hướng dẫn giải:

a) \frac{{52}}{{10}} = 5\frac{2}{{10}} ; \frac{{271}}{{10}} = 27\frac{1}{{10}} ; \frac{{148}}{{10}} = 14\frac{8}{{10}}\(\frac{{52}}{{10}} = 5\frac{2}{{10}} ; \frac{{271}}{{10}} = 27\frac{1}{{10}} ; \frac{{148}}{{10}} = 14\frac{8}{{10}}\)

b) \frac{{176}}{{100}} = 1\frac{{76}}{{100}} ; \frac{{3005}}{{100}} = 30\frac{5}{{100}} ; \frac{{2057}}{{1000}} = 2\frac{{57}}{{1000}}\(\frac{{176}}{{100}} = 1\frac{{76}}{{100}} ; \frac{{3005}}{{100}} = 30\frac{5}{{100}} ; \frac{{2057}}{{1000}} = 2\frac{{57}}{{1000}}\)

2.3 Toán lớp 5 trang 16 Bài 3

Chọn các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau.

Toán lớp 5 trang 16 Bài 3

Lời giải:

Toán lớp 5 trang 16 Bài 3

2.4 Toán lớp 5 trang 16 Bài 4

Viết các số đo dưới dạng hỗn số.

a) 41 cm = .?. dm  874 cm = .?. m 2 500 m = .?. km

 

b) 2 m 3 dm = .?. m  96 m 5 cm = .?. m  7 km 7 m = .?. km

Hướng dẫn giải:

a) 41\,cm = \frac{{41}}{{10}}dm = 4\frac{1}{{10}}dm\(41\,cm = \frac{{41}}{{10}}dm = 4\frac{1}{{10}}dm\)

874\,cm = \frac{{874}}{{100}}\,m = 8\frac{{74}}{{100}}m\(874\,cm = \frac{{874}}{{100}}\,m = 8\frac{{74}}{{100}}m\)

2500\,m = \frac{{2500}}{{1000}}km = 2\frac{{500}}{{1000}}km\(2500\,m = \frac{{2500}}{{1000}}km = 2\frac{{500}}{{1000}}km\)

b) 2\,m\,3\,dm = 2\frac{3}{{10}}m\(2\,m\,3\,dm = 2\frac{3}{{10}}m\)

96\,m\,5\,cm = 96\frac{5}{{100}}m\(96\,m\,5\,cm = 96\frac{5}{{100}}m\)

7\,km\,7\,m = 7\frac{7}{{1000}}km\(7\,km\,7\,m = 7\frac{7}{{1000}}km\)

2.5 Toán lớp 5 trang 16 Bài 5

Thay .?. bằng hỗn số chứa phân số thập phân thích hợp.

Toán lớp 5 trang 16 Bài 5

Lời giải:

Toán lớp 5 trang 16 Bài 5

3. Kiểm tra kiến thức Phân số thập phân

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm